khuyến mãi mua xe
Hyundai Kona
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 204 triệu – nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.6%/ tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Giá Xe Hyundai Kona
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn: | 636000000 đ |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt: | 699000000 đ |
Hyundai Kona 1.6 Turbo: | 750000000 đ |
Giá lăn bánh Hyundai Kona
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Hyundai Kona
Hơn 1 năm sau khi ra mắt toàn cầu, Hyundai Kona đã chính thức xuất hiện tại thị trường Việt Nam. Được định vị ở phân khúc crossover hạng B, đây sẽ là đối thủ trực tiếp của Ford EcoSport, Suzuki Vitara và sắp tới là Honda HR-V.
Hiện tại, Kona được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước với tỷ lệ nội địa hóa 12%. Xe có 3 phiên bản chính cùng 5 tùy chọn màu sơn ngoại thất (Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng cát và Xanh Dương). Giá bán cụ thể như sau:
Hyundai Kona 2.0 AT: 635.985.000 đồng
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt: 698.985.000 đồng
Hyundai Kona 1.6 Turbo: 750.015.000 đồng
Xét cùng phân khúc, mức giá này nhỉnh hơn chút ít so với Ford EcoSport (lắp ráp, 5 phiên bản, giá từ 545 – 689 triệu đồng). Trong khi đó Honda HR-V (nhập khẩu Thái Lan) vẫn chưa công bố giá chính thức (giá dự kiến dưới 900 triệu đồng), Suzuki Vitara (nhập khẩu Hungary) đang thiếu nguồn cung (giá cũ 779 triệu đồng).
Ngoại Thất Hyundai Kona
Hyundai Kona có số đo tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm), trục cơ sở 2.600mm và khoảng sáng gầm xe 170 mm. Nhìn chung, đây đều là những thông số “vừa vặn” cho một mẫu Crossover đô thị: nhỏ gọn dễ luồn lách nhưng khoang cabin vẫn đủ rộng rãi.
Thiết kế có thể nói là một lợi thế lớn của Hyundai Kona . So với các đối thủ như EcoSport hay Honda HR-V, đại diện Hàn Quốc có phần phá cách và “lạ mắt” hơn.
Điểm nhấn ở phía trước Kona là lưới tản nhiệt tạo hình thác nước Cascading Grill – “chữ ký” mới trên các dòng xe Hyundai hiện hành như Santa Fe, Elantra. Tiếp đến là cụm đèn định vị ban ngày DRL cùng đèn báo rẽ được dời lên trên, trong khi cụm đèn chiếu sáng chính lại di chuyển xuống dưới. Đây cũng là lối bố trí đang khá thịnh hành trên một số dòng xe hiện nay, tiêu biểu như Hyundai Santa Fe hay Mitsubishi Xpander.
Phiên bản 2.0 tiêu chuẩn sử dụng đèn pha-cos dạng halogen, có cảm biến đèn tự động. Hai biến thể cao hơn sẽ thay bằng đèn LED và thêm đèn chiếu góc.
Ở phía sau, phần đuôi khá đầy đặn và có phần bệ vệ nhờ cản gầm lớn, mang đến sự vững chãi cho tổng thể xe. Cặp đèn hậu thiết kế thanh mảnh với phần đồ họa sắc nét, đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn lùi được đặt riêng biệt.
Nhấn nhá thêm tính thể thao cho Hyundai Kona là những đường gân dập nổi chạy dọc phần thân, thanh gá nóc, đuôi gió phía sau cùng những tấm ốp bảo vệ màu đen ở các hốc đèn và viền bánh.
Nội Thất Hyundai Kona
Tương tự ngoại thất, khoang cabin của Hyundai Kona cũng mang đến một hơi thở mới cho người tiêu dùng Việt. Tạo hình tối giản, linh hoạt khi sử dụng là những gì bạn sẽ cảm nhận được khi bước vào.
Mở cửa và yên vị ở hàng ghế trước, bạn sẽ nhận ra chi tiết giúp Kona khác biệt với các đối thủ là màn hình cảm ứng IPS dựng đứng, tạo cảm giác “sang chảnh” giống các dòng xe châu Âu như BMW hay Audi. Ngay dưới là hệ thống điều hòa, cửa gió được bố trí đối xứng. Hệ thống nút bấm sắp xếp gọn gàng, vừa với tầm tay khi sử dụng.
Ghế ngồi trên Kona 2.0 tiêu chuẩn bọc nỉ, chỉnh cơ trong khi hai biến thể cao cấp hơn sử dụng ghế da và ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Cả hai hàng ghế đều có không gian ngồi rộng rãi, ngay cả với những người có chiều cao 1m75. Các đường chỉ khâu được gia công tỉ mỉ, chắc chắn, phần đệm ngồi dày và êm giúp hành khách luôn thoải mái. Khi cần, hàng ghế sau có thể gập phẳng 6:4 để tăng thể tích khoang chứa đồ.
Vô-lăng của Hyundai Kona dạng ba chấu, bọc da cho cảm giác cầm khá chắc tay. Tất nhiên, không thể thiếu các nút chức năng được tích hợp vào như điều chỉnh âm thanh, ga tự động Cruise Control hay đàm thoại rảnh tay…
Vận hành Hyundai Kona
Vận HànhHyundai Kona
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona sẽ có 2 tùy chọn động cơ, hộp số là:
Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ Gamma 1.6T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua 1.500 – 4.500vòng/phút, hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị hệ thống Drive Mode với 3 chế độ Comfort – Eco – Sport, đáp ứng mọi nhu cầu của hành khách như đi trong phố nhẹ nhàng (Eco), tăng tốc thể thao trên xa lộ (Sport).
Tính năng an toàn tiếp tục là một điểm cộng lớn cho Kona, cả 3 phiên bản đều có:
– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
– Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
– Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
– Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
– Hệ thống cân bằng điện tử ESC
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
– Hệ thống hiển thị áp suất lốp từng bánh TPMS
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
– Hệ thống chống trộm Immobilizer
– Hệ thống an toàn 6 túi khí
Biến thể cao nhất 1.6 L Turbo sẽ có thêm hệ thống cảnh bảo điểm mù BSD.
Thông Số Hyundai Kona
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt |
Hyundai Kona 1.6 Turbo |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 1.60L |
Công suất cực đại 149.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 149.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 180.00 Nm , tại 4500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 180.00 Nm , tại 4500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1500-4500 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 7.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa 1 vùng |
Điều hòa Tự động 2 vùng |
Điều hòa Tự động 2 vùng |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |